Thủy ngân(II) sulfat

Thủy ngân(II) sulfat thường được gọi là thủy ngân sulfat, là một hợp chất vô cơcông thức hóa họcHgSO4. Nó là một chất rắn không mùi ở dạng các hạt trắng hoặc bột tinh thể. Trong nước, nó phân tách thành một sulfat không hòa tan có màu vàng và axit sulfuric.[3]

Thủy ngân(II) sulfat

Số CAS 7783-35-9
Enthalpyhình thành ΔfHo298 -707,5 kJ mol−1[3]
Điểm sôi
Khối lượng mol 296,6536 g/mol
Nguy hiểm chính độ độc cao, phản ứng
Công thức phân tử HgSO4
Danh pháp IUPAC Thủy ngân(II) sulfat
Khối lượng riêng 6,47 g/cm³, chất rắn
Điểm nóng chảy
MagSus -78,1·10-6 cm³/mol
NFPA 704

0
3
1
 
PubChem 24544
Độ hòa tan trong nước phân hủy trong nước thành thủy ngân(I) sulfataxit sulfuric
Bề ngoài tinh thể trắng
Độ hòa tan tan trong H2SO4 nóng, dung dịch NaCl
không tan trong cồn, aceton, amonia
tạo phức với thiourê
Tên khác Mercuric sulfat, Mercurypersulfate, Mercury bisulfate[1]
Điều kiện thăng hoa 450 ℃ (phân hủy)[2]
Mùi không mùi
UNII J4L3PPG58I
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng hoặc Trực thoi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thủy ngân(II) sulfat http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.chemicalbook.com/ChemicalProductPropert... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC25595... https://books.google.com.vn/books?id=mPETAQAAIAAJ https://archive.org/details/sim_journal-of-chemica... https://doi.org/10.1021%2Fef1009499 https://doi.org/10.1021%2Fac60005a007 https://doi.org/10.1021%2Fjo01223a008 https://doi.org/10.1021%2Fja01442a010